1 |
Quyết định 2768/QĐ-UBND |
08/12/2019 |
Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2 |
Quyết định 2768/QĐ-UBND |
08/12/2019 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
Quyết định 2768/QĐ-UBND |
08/12/2019 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
4 |
Quyết định 2768/QĐ-UBND |
08/12/2019 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
5 |
Quyết định 2768/QĐ-UBND |
08/12/2019 |
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
6 |
Quyết định 2768/QĐ-UBND |
08/12/2019 |
Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
7 |
63/QĐ-UBND |
10/01/2019 |
Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
8 |
Quyết định 3074/QĐ-UBND |
22/12/2021 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
9 |
Quyết định 3074/QĐ-UBND |
22/12/2021 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
10 |
Quyết định 3074/QĐ-UBND |
22/12/2021 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
11 |
Quyết định 1672/QĐ-UBND |
08/08/2021 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
12 |
Quyết định 876/QĐ-UBND |
26/04/2021 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
13 |
Quyết định 612/QĐ-UBND |
22/03/2021 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
14 |
Quyết định 138/QĐ-UBND |
20/01/2021 |
Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng |
15 |
Quyết định 556/QĐ-UBND |
19/03/2020 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
16 |
QĐ 603/QĐ-UBND |
25/03/2020 |
Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
17 |
2768/QĐ-UBND |
08/12/2019 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
18 |
2768/QĐ-UBND |
08/12/2019 |
Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
19 |
2768/QĐ-UBND |
08/12/2019 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
20 |
2768/QĐ-UBND |
08/12/2019 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
21 |
2768/QĐ-UBND |
08/12/2019 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
22 |
2627/QĐ-UBND |
20/11/2019 |
Thủ tục Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
23 |
2627/QĐ-UBND |
20/11/2019 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
24 |
2627/QĐ-UBND |
20/11/2019 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
25 |
1753/QĐ-UBND |
18/08/2019 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. |
26 |
1753/QĐ-UBND |
18/08/2019 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
27 |
1753/QĐ-UBND |
18/08/2019 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
28 |
1753/QĐ-UBND |
18/08/2019 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
29 |
1753/QĐ-UBND |
18/08/2019 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
30 |
1753/QĐ-UBND |
18/08/2019 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
31 |
1753/QĐ-UBND |
18/08/2019 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. |
32 |
1753/QĐ-UBND |
18/08/2019 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
33 |
1753/QĐ-UBND |
18/08/2019 |
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
34 |
1753/QĐ-UBND |
18/08/2019 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
35 |
1753/QĐ-UBND |
18/08/2019 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
36 |
1753/QĐ-UBND |
18/08/2019 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
37 |
1642/QĐ-UBND |
13/11/2016 |
Thủ tục khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
38 |
63/QĐ-UBND |
10/01/2019 |
Thủ tục kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
39 |
63/QĐ-UBND |
10/01/2019 |
Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
40 |
63/QĐ-UBND |
10/01/2019 |
Thủ tục kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
41 |
63/QĐ-UBND |
10/01/2019 |
Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
42 |
63/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
10/01/2019 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một số bệnh quy định tại Phụ lục II |
43 |
364/QĐ-UBND |
06/02/2018 |
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
44 |
364/QĐ-UBND |
06/02/2018 |
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
45 |
358/QĐ-UBND |
26/02/2019 |
Thủ tục Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
46 |
358/QĐ-UBND |
26/02/2019 |
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
47 |
2891/QĐ-UBND |
13/11/2016 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
48 |
2521/QĐ-UBND |
17/12/2017 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
49 |
2521/QĐ-UBND |
17/12/2017 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
50 |
1829/QĐ-UBND |
23/08/2021 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân |