I | TTHC CẤP TỈNH | Quyết định Công bố |
A | Lĩnh vực khám chữa bệnh | |
a | TTHC thực hiện tại Sở Y tế | |
1 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
2 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
3 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
6 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | 2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
8 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
9 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
11 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
13 | Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
14 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 2897/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 |
15 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
16 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
17 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
18 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
19 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
20 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
21 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
22 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
23 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
24 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
25 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
26 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
27 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
28 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
29 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
30 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
31 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
32 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
33 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
34 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
35 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
36 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | 2897/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 |
37 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
38 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
39 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
40 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
41 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 1753/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 |
42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 1753/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 |
43 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 1753/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 |
44 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 1753/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 |
45 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1753/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 |
46 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1753/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 |
47 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1753/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 |
48 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 1753/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 |
49 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | 2768/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 |
50 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2768/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 |
51 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2768/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 |
52 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2768/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 |
53 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 2768/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 |
54 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2768/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 |
55 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2768/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 |
56 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2768/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 |
57 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2768/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 |
58 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 556/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 |
b | TTHC thực hiện tại các cơ sở khám, chữa bệnh | |
59 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
60 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
61 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
62 | Khám sức khỏe định kỳ | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
63 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I | 1196/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 |
64 | Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại phụ lục I nhưng mắc một số bệnh quy định tại phụ lục 2 | 63/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
65 | Thủ tục Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | 1196/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 |
B | Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm | |
1 | Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | 1753/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 |
2 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1753/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 |
3 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | 1753/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 |
4 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 1753/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 |
5 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | 1672/QĐUBND ngày 09/8/2021 |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 250/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 |
7 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | 250/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 |
8 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 250/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 |
9 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 250/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 |
10 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 250/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 |
11 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 250/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 250/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 250/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 |
14 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 250/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 |
15 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 250/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 |
16 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 250/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 |
17 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2897/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 |
18 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 250/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 |
19 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 250/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 |
20 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 250/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 |
21 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 250/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 250/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 |
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 250/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 |
24 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 63/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
29 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | 63/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
30 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. | 63/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
33 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | 63/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
34 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại; | 63/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
38 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | 63/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
39 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân | 2521/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
40 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 2521/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
41 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 2521/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
42 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 2891/QD-UBND ngày 14/11/2016 |
43 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
44 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
48 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
49 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
52 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | 2028/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 |
53 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 2768/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 |
54 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 2768/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 |
55 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế | 612/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 |
C | Thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng | |
a | TTHC thực hiện tại Sở Y tế | |
1 | Xác định trưởng hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng | 2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
2 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2627/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2627/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 |
4 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2627/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 |
5 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 603/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 |
6 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | 358/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 |
7 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | 358/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 |
8 | Thủ tục công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | 2897/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 |
9 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | 2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
10 | Thủ tục công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | 2897/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 |
11 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
12 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
13 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
14 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
15 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 364/QĐ-UBND ngày 07/2/2018 |
16 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | 364/QĐ-UBND ngày 07/2/2018 |
17 | Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng | 138/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 |
b | TTHC thực hiện tại Cơ sở quản lý, điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện | |
1 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng | 2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
2 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng | 2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
3 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng | 2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
4 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý | 2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
5 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý | 2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
c | TTHC thực hiện tại Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS | |
1 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
2 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
D | Thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính Y tế | |
1 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố; | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
2 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) ngoài công lập; | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
1 | Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
2 | Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
F | Thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định Y khoa | |
a | TTHC thực hiện tại Sở Y tế | |
2 | Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
b | TTHC thực hiện tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh | |
1 | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
2 | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 2299/QD-UBND ngày 16/11/2017 |
3 | Giám định để hướng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
4 | Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng. | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
5 | Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
6 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
7 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
8 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
9 | Khám giám định đối với trường hợp Người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
10 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
11 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
12 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
13 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
14 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
15 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định. | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
16 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định. | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
17 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
18 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | 2028/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 |
19 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | 2028/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 |
20 | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | 2028/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 |
21 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | 2028/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 |
22 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | 2028/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 |
23 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | 2028/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 |
24 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | 2028/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 |
25 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | 2028/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 |
26 | Khám giám định tổng hợp | 2028/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 |
c | TTHC thực hiện tại Cơ sở khám chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính | |
1 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi. | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
2 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi. | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
3 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên. | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
G | Thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm | |
a | TTHC thực hiện tại Chi cục An toàn thực phẩm | |
1 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | 1045/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
2 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 1045/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
3 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 1045/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
4 | Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật. | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
5 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1637/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 |
H | Thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình | |
1 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
2 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
I | Thủ tục hành chính trong lĩnh Trang thiết bị y tế | |
1 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 475/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 |
2 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | 475/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 |
3 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 475/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 |
4 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | 475/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 |
5 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 475/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 |
I. TTHC CẤP HUYỆN | ||
TỔNG SỐ THỦ TỤC | ||
A | Thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm | |
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 1637/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 |
I. TTHC CẤP XÃ | ||
TỔNG SỐ THỦ TỤC | ||
A | Thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình | |
1 | Thủ tục Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ | 278/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 |
2 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | 475/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 |